搜索
热搜: music
门户 Culture Language view content

Người Ả Rập

2015-6-28 23:48| view publisher: amanda| views: 4365| wiki(57883.com) 0 : 0

description: Người Ả Rập (tiếng Ả Rập: عرب, ʿarab), là một liên dân tộc chủ yếu sinh sống tại thế giới Ả Rập, tức khu vực Tây Á và Bắc Phi. Họ được đồng nhất như vậy là dựa ...
Người Ả Rập (tiếng Ả Rập: عرب, ʿarab), là một liên dân tộc[11] chủ yếu sinh sống tại thế giới Ả Rập, tức khu vực Tây Á và Bắc Phi. Họ được đồng nhất như vậy là dựa trên một hoặc nhiều chứng cứ về phả hệ, ngôn ngữ, hay văn hóa,[12] với các bộ lạc, và các mối quan hệ nội bộ lạc đóng một phần vai trò quan trọng trong bản sắc Ả Rập.[13]
Mục lục
Dân số Ả RậpSửa đổi
Các nước Ả Rập Quốc kì     Quốc gia     Tổng dân số     % người Ả Rập     Chú thích
Ai Cập     Ai Cập     82.079.636[14]     95%[15]     Người Ả Rập tại Ai Cập, cũng như tại các nước Bắc Phi khác có sự khác biệt với người Ả Rập ở Tây Á. Chín mươi phần trăm dân số là người Ả Rập Đông Hamitic. Người Ả Rập Đông Hamitic có nguồn gốc pha trộn Hamitic và Ả Rập.[15]
Sudan     Sudan     45.047.502     70%[16]     
Algérie     Algeria     35.423.000     80%[17]     Việc phân loại người Ả Rập dựa trên văn hóa,[17] thay vì di truyền. Gần như toàn bộ người Algeria có nguồn gốc Berber.[18]
Maroc     Maroc     32.381.000     75%[19]     Có mức độ pha trộn cao giữa người Ả Rập và người Berber. Trong đó, tỉ lệ phần nguồn gốc Berber chiếm đa số.
Ả Rập Saudi     Ả Rập Saudi     26.246.000     95%[20]     Người Saudi có nguồn gốc Ả Rập hoặc Bedouin
Iraq     Iraq     31.467.000     75-80%[21]     
Yemen     Yemen     24.256.000     100%[22]     
Syria     Syria     22.505.000     90,3%[23]     
Tunisia     Tunisia     10.374.000     98%[24]     Hầu như toàn bộ công dân Tunisia có nguồn gốc Ả Rập và Berber. Do có mức độ đồng hòa cao nên có thể gọi người Tunisia là Ả Rập-Berber.[25]
Libya     Libya     6.546,.000     97%[26]     Hầu hết công dân Lybia có nguồn gốc Ả Rập và Berber. Do mức độ đồng hóa cao nên có thể gọi người Lybia là Ả Rập-Berber.[27]
Jordan     Jordan     6.472.000     98%[28]     
Liban     Liban     4.255.000     95%[29]     
Palestine     Palestine     4.225.710     98%     Dải Gaza: 1.657.155, 100% Ả Rập Palestine,[30] Bờ Tây: 2,.568.555, 83% Ả Rập Palestine[31]
Israel     Israel     1.500.000     20,5%[32]
Kuwait     Kuwait     3.030.000     85%[33]     
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất     UAE     4.707.000     85%[34]     Dưới 20% số người sống tại nước này có quyền công dân, phần lớn cư dân là người nước ngoài. Những người có quốc tịch đại đa số là người Ả Rập.
Oman     Oman     3.090.150     90%[35]     
Mauritanie     Mauritania     3.343.000     86%[22]     Phần lớn cư dân Mauritania là người Moor, một dân tộc có nguồn gốc pha trộn từ người Ả Rập và Berber, và một tỉ lệ nhỏ hơn nguồn gốc Phi da đen. Người Moor chiếm 80% dân số Mauritania, 20% còn lại là thành viên của một dân tộc Phi da đen.[22][dubious ]
Qatar     Qatar     1.508.000     88%[20]     Người bản địa là thiểu số tại Qatar, chiếm 20% dân số. Cư dân bản địa là người Ả Rập. Cộng thêm 35% cư dân là người Ả Rập, chủ yếu là công nhân Ai Cập và Palestine. Phần cư dân còn lại là các công nhân nước ngoài khác.[20]
Bahrain     Bahrain     1.234.571     88,4%[36]     46,0% cư dân Bahrain là người Bahrain bản địa. Người Bahrain thuộc sắc tộc Ả Rập.[37] 5,4%là những người Ả Rập khác[36]
      Tây Sahara     663.000[38][39]     80%     Tây Sahara gồm những người Ả Rập-Berbers.[40] Hai ngôn ngữ được nói phổ biến là tiếng Ả Rập Hassaniya và tiếng Ả Rập Maroc.[41]
Người Ả Rập hải ngoại Quốc kì     Quốc gia     Số người Ả Rập     Tổng dân số     % người Ả Rập     Ghi chú
Brasil     Brasil     6.000.000     191.241.714     3,0%     [42]
Canada     Canada     470.000     34.190.000     1,4%     [43]
Pháp     Pháp     5.500.000     65.073.482     9,0%     [44]
Hoa Kỳ     Hoa Kỳ         311.965.000         
Hà Lan     Hà Lan     418.000     17.196.000     2,5%     
Argentina     Argentina     1.336.000     40.482.000     3,3%     [45]
Ý     Italy     800.000     60.234.000     1,5%     
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland     Anh Quốc     600.000     61.113.205     1,0%     
Thổ Nhĩ Kỳ     Thổ Nhĩ Kỳ     1.650.000     78.785.548     2,1%     
Chile     Chile     700.000     16.928.873     4,2%     [46]

About us|Jobs|Help|Disclaimer|Advertising services|Contact us|Sign in|Website map|Search|

GMT+8, 2015-9-11 20:13 , Processed in 0.154445 second(s), 16 queries .

57883.com service for you! X3.1

返回顶部